Búng báng


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chứng chướng bụng, do nước ứ đọng trong ổ bụng hoặc sưng lá lách.

VD: Điều trị búng báng cần phải xác định nguyên nhân chính xác để có phương pháp can thiệp phù hợp.

Đặt câu với từ Búng báng:

  • Anh ấy bị búng báng do bệnh gan, bụng sưng to lên.
  • Chứng búng báng khiến bà cảm thấy rất khó chịu và mệt mỏi.
  • Búng báng là triệu chứng của tình trạng nước ứ đọng trong ổ bụng.
  • Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến búng báng và các vấn đề về tiêu hóa.
  • Búng báng thường xảy ra khi có sự tích tụ dịch trong bụng hoặc sưng lá lách.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm