Búng báng>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chứng chướng bụng, do nước ứ đọng trong ổ bụng hoặc sưng lá lách.
VD: Điều trị búng báng cần phải xác định nguyên nhân chính xác để có phương pháp can thiệp phù hợp.
Đặt câu với từ Búng báng:
- Anh ấy bị búng báng do bệnh gan, bụng sưng to lên.
- Chứng búng báng khiến bà cảm thấy rất khó chịu và mệt mỏi.
- Búng báng là triệu chứng của tình trạng nước ứ đọng trong ổ bụng.
- Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến búng báng và các vấn đề về tiêu hóa.
- Búng báng thường xảy ra khi có sự tích tụ dịch trong bụng hoặc sưng lá lách.


- Bực bõ là từ láy hay từ ghép?
- Bừa bịt là từ láy hay từ ghép?
- Bự rự là từ láy hay từ ghép?
- Bửng lửng là từ láy hay từ ghép?
- Bùng bùng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm