Bè nhè


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Nói hoặc khóc) kéo dài dai dẳng với giọng rè, trầm, gây cảm giác khó chịu.

VD: Cô ấy cứ bè nhè mãi, làm cả phòng không ai chịu nổi.

Đặt câu với từ Bè nhè:

  • Anh ta bắt đầu bè nhè khi không được như ý, giọng nói nghe rất khó chịu.
  • Mỗi lần cãi nhau, cô bé lại bè nhè khiến mọi người không thể tập trung.
  • Cả buổi chiều, chị ấy chỉ biết bè nhè về công việc, làm không khí rất căng thẳng.
  • Cậu bé cứ bè nhè vì không được mua món đồ yêu thích, khiến ai cũng phiền lòng.
  • Mẹ tôi không thích nghe ai bè nhè trong nhà, vì nó làm không khí trở nên ngột ngạt.

Các từ láy có nghĩa tương ứng: lè nhè


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm