Bàn bạc


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: bàn đi bàn lại, trao đổi ý kiến giữa nhiều người

VD: Chúng tôi đang bàn bạc về chuyến đi tham quan ngày mai.

Đặt câu với từ Bàn bạc:

  • Trước khi đưa ra quyết định cuối cùng, gia đình tôi cần bàn bạc kĩ lưỡng.
  • Họ đang bàn bạc về kế hoạch tổ chức sinh nhật bất ngờ cho cô ấy.
  • Sau khi bàn bạc, chúng tôi quyết định sẽ tham gia giải thể thao của trường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm