Băn khoăn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: không yên lòng vì đang có nhiều điều bắt buộc phải nghĩ ngợi, cân nhắc

VD: Cô ấy vẫn còn băn khoăn với lựa chọn của mình.

Đặt câu với từ Băn khoăn:

  • Anh ấy luôn băn khoăn về tương lai của mình sau khi tốt nghiệp.
  • Nhiều người dân đang băn khoăn về tình hình kinh tế hiện nay.
  • Tôi đã băn khoăn rất lâu mà vẫn chưa tìm được lời giải cho bài toán này.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lăn tăn, phân vân


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm