Bơ hơ bãi hãi>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Vừa vội vàng vừa lo sợ.
VD: Chạy đi đâu mà mặt mày bơ hơ bãi hãi vậy.
Đặt câu với từ Bơ hơ bãi hãi:
- Cô ấy bơ hơ bãi hãi chạy vội vào nhà khi nghe tiếng động lạ.
- Anh ta bơ hơ bãi hãi lao ra khỏi văn phòng, lo sợ không kịp giờ họp.
- Cậu ấy bơ hơ bãi hãi nhìn quanh, sợ rằng đã bỏ lỡ chuyến xe.
- Mặt mày bơ hơ bãi hãi, cô ấy không dám nói gì khi bị phê bình trước mọi người.
- Bà ấy bơ hơ bãi hãi bước vào nhà, vội vã vì sợ trời sẽ mưa to.


- Bơ sờ là từ láy hay từ ghép?
- Bợm bãi là từ láy hay từ ghép?
- Bờm xơm là từ láy hay từ ghép?
- Bỗng bãng là từ láy hay từ ghép?
- Bộp xộp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm