Bơ hơ bãi hãi


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Vừa vội vàng vừa lo sợ.

VD: Chạy đi đâu mà mặt mày bơ hơ bãi hãi vậy.

Đặt câu với từ Bơ hơ bãi hãi:

  • Cô ấy bơ hơ bãi hãi chạy vội vào nhà khi nghe tiếng động lạ.
  • Anh ta bơ hơ bãi hãi lao ra khỏi văn phòng, lo sợ không kịp giờ họp.
  • Cậu ấy bơ hơ bãi hãi nhìn quanh, sợ rằng đã bỏ lỡ chuyến xe.
  • Mặt mày bơ hơ bãi hãi, cô ấy không dám nói gì khi bị phê bình trước mọi người.
  • Bà ấy bơ hơ bãi hãi bước vào nhà, vội vã vì sợ trời sẽ mưa to.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm