Bi bét


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ở tình trạng sút kém, bê trễ, không tiến lên được

   VD: Kế hoạch bi bét.

Đặt câu với từ Bi bét:

  • Công việc của anh ấy bi bét, chẳng xong được gì.
  • Kế hoạch của chúng ta bi bét, không thực hiện được.
  • Bài thi của em bi bét, không đạt điểm cao.
  • Cuộc họp bi bét, chẳng có kết quả gì.
  • Mọi thứ trong nhà đều bi bét, không ai làm gì cả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm