Bấy bớt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Cơ thể) mềm nhẽo và yếu ớt.
VD: Đứa trẻ bấy bớt vì đẻ thiếu tháng.
Đặt câu với từ Bấy bớt:
- Sau cơn bệnh, cơ thể anh ta trở nên bấy bớt, không còn sức lực như trước.
- Em bé mới ốm dậy, cơ thể bấy bớt, cần được chăm sóc kỹ lưỡng.
- Cô gái trông bấy bớt, đôi chân yếu ớt khiến cô không thể đi lại được.
- Cảm giác cơ thể bấy bớt sau khi làm việc mệt mỏi suốt cả ngày.
- Sau khi bị thương, cậu ấy cảm thấy bấy bớt, chẳng có chút sức lực nào.


- Bè bè là từ láy hay từ ghép?
- Bèo nhèo là từ láy hay từ ghép?
- Bẹo nhẹo là từ láy hay từ ghép?
- Bẻo lẻo là từ láy hay từ ghép?
- Bè hè là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm