Báng bổ>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có lời nói hay hành động xúc phạm đến những điều được cho là thiêng liêng, đáng kính
VD: Hành động báng bổ thần thánh cần được lên án.
Đặt câu với từ Báng bổ:
- Báng bổ thần linh là một điều không nên làm.
- Những lời lẽ báng bổ của hắn làm tổn thương lòng tự trọng của nhiều người.
- Việc báng bổ lịch sử dân tộc là một hành vi đáng lên án.


- Bảnh bao là từ láy hay từ ghép?
- Bát ngát là từ láy hay từ ghép?
- Bày biện là từ láy hay từ ghép?
- Băn khoăn là từ láy hay từ ghép?
- Bần thần từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm