Bí xí


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Gây gổ, sinh chuyện

VD: Không có đứa nào dám bí xí cả.

Đặt câu với từ Bí xí:

  • Thằng bé nghịch ngợm luôn thích bí xí với bạn bè.
  • Anh ta hay bí xí mỗi khi không hài lòng về điều gì.
  • Cô ấy cố tình bí xí với hàng xóm vì chuyện nhỏ nhặt.
  • Sau vài lời trêu chọc, bọn trẻ bắt đầu bí xí nhau.
  • Mỗi khi uống rượu, anh ta lại bí xí với người khác.

Các từ láy có nghĩa tương tự: gây gổ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm