Bần sần>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Bần thần.
VD: Bần sần trong người như sắp bệnh.
Đặt câu với từ Bần sần:
- Anh ấy ngồi bần sần, đôi mắt lơ đãng nhìn ra ngoài cửa sổ.
- Bà cụ bần sần trong người, không làm được gì suốt cả buổi sáng.
- Cô ấy đứng bần sần, không thể tập trung vào công việc vì cơ thể mệt mỏi.
- Từ sáng đến giờ, tôi cứ thấy bần sần như có cái gì đó không ổn trong người.
- Hôm qua, tôi cảm thấy bần sần cả người, tưởng như sắp ngã bệnh.


- Bấn búi là từ láy hay từ ghép?
- Bấp bổng là từ láy hay từ ghép?
- Bật rật là từ láy hay từ ghép?
- Bậm bạp là từ láy hay từ ghép?
- Bầng bầng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm