Bấp bênh


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Dễ nghiêng bên này, ngả bên kia, dễ mất thăng bằng vì không có chỗ dựa vững chắc

VD: Tấm ván ấy kê bấp bênh.

2. Không ổn định, không chắc chắn, dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc

VD: Cuộc sống của cô ấy rất bấp bênh.

Đặt câu với từ Bấp bênh:

  • Chiếc ghế cũ kĩ này đã rất bấp bênh.
  • Cái bàn này bị gãy một chân nên rất bấp bênh.
  • Chiếc cầu treo trông rất bấp bênh khiến ai cũng sợ phải đi qua.
  • Sức khoẻ của ông tôi ngày càng bấp bênh khiến cả nhà lo lắng.
  • Kế hoạch du lịch của chúng tôi đang rất bấp bênh vì dịch bệnh.
  • Do tình hình kinh tế bấp bênh, nhiều người đã mất việc làm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lung lay, bồng bềnh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm