Bòng bong>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. Dây leo thuộc loại dương xỉ, thường mọc xoắn vào nhau thành từng đám ở bờ bụi.
VD: Dây bòng bong.
2. Xơ tre vót ra bị cuốn rối lại, thường dùng để ví tình trạng rối ren.
VD: Rối như mớ bòng bong.
Đặt câu với từ Bòng bong:
- Bòng bong thường mọc dày đặc ở bờ bụi, tạo thành những đám dây leo xoắn chặt vào nhau. (Nghĩa 1)
- Những cây bòng bong có thể mọc thành từng mảng lớn, che phủ cả mặt đất. (Nghĩa 1)
- Dây bòng bong mềm mại, uốn cong theo chiều gió và tạo thành hình xoắn ốc đặc trưng. (Nghĩa 1)
- Sợi dây này giống như bòng bong, rối ren không thể gỡ được. (Nghĩa 2)
- Mối quan hệ của họ như bòng bong, khó mà tìm được lối ra. (Nghĩa 2)
- Công việc của anh ấy đang trở nên như bòng bong, mọi thứ đều lộn xộn. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Bộn bàng là từ láy hay từ ghép?
- Bôi bác là từ láy hay từ ghép?
- Bìu díu là từ láy hay từ ghép?
- Bòn bon là từ láy hay từ ghép?
- Bịu rịu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm