Bòng bong


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. Dây leo thuộc loại dương xỉ, thường mọc xoắn vào nhau thành từng đám ở bờ bụi.

VD: Dây bòng bong.

2.  Xơ tre vót ra bị cuốn rối lại, thường dùng để ví tình trạng rối ren.

VD: Rối như mớ bòng bong.

Đặt câu với từ Bòng bong:

  • Bòng bong thường mọc dày đặc ở bờ bụi, tạo thành những đám dây leo xoắn chặt vào nhau. (Nghĩa 1)
  • Những cây bòng bong có thể mọc thành từng mảng lớn, che phủ cả mặt đất. (Nghĩa 1)
  • Dây bòng bong mềm mại, uốn cong theo chiều gió và tạo thành hình xoắn ốc đặc trưng. (Nghĩa 1)
  • Sợi dây này giống như bòng bong, rối ren không thể gỡ được. (Nghĩa 2)
  • Mối quan hệ của họ như bòng bong, khó mà tìm được lối ra. (Nghĩa 2)
  • Công việc của anh ấy đang trở nên như bòng bong, mọi thứ đều lộn xộn. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm