Bịu xịu


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Mặt) chảy xệ xuống, tựa như nặng ra khi hờn dỗi.

VD: Cô bé bịu xịu mặt khi không được mẹ mua đồ chơi.

Đặt câu với từ Bịu xịu:

  • Anh ấy bịu xịu khuôn mặt khi nghe cô ấy từ chối lời mời.
  • Chị ta bịu xịu môi khi không được tham gia vào cuộc trò chuyện.
  • Cậu bé bịu xịu mặt, chẳng muốn nói chuyện với ai sau khi bị mắng.
  • Mặt cô ấy bịu xịu khi nghe người yêu không có thời gian gặp gỡ.
  • Cô ấy bịu xịu mặt khi thấy bạn mình không nhớ sinh nhật.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm