Bìm bìm>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: cây leo, hoa hình phễu màu trắng hoặc tím xanh, thường mọc leo ở các bờ rào
VD: Dàn bìm bìm trước nhà.
Đặt câu với từ Bìm bìm:
- Cánh hoa bìm bìm nở tím ngắt ven đường.
- Những chùm hoa bìm bìm buông rủ nhẹ nhàng dưới ánh nắng.
- Cô bé thích ngắm hoa bìm bìm trong vườn nhà.
- Cây bìm bìm leo kín tường, phủ một màu tím đẹp mắt.
- Cả khu vườn ngập tràn sắc hoa bìm bìm vào mùa xuân.


- Bịt bùng là từ láy hay từ ghép?
- Bỏ bê là từ láy hay từ ghép?
- Bỏm bẻm là từ láy hay từ ghép?
- Bon bon là từ láy hay từ ghép?
- Bóng bảy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm