Bổ bán>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Chia từng phần để bắt phải đóng góp cho đủ số lượng cần thiết.
VD: Mỗi người trong nhóm phải bổ bán công việc để hoàn thành đúng tiến độ.
2. Cử làm việc gì đó.
VD: Bổ bán người tài đức làm việc cho nước nhà.
Đặt câu với từ Bổ bán:
- Chúng tôi đã phải bổ bán tiền quỹ để mỗi người đóng góp đủ phần của mình. (Nghĩa 1)
- Khi làm bài tập nhóm, cô giáo yêu cầu chúng tôi bổ bán công việc cho hợp lý. (Nghĩa 1)
- Họ quyết định bổ bán các khoản chi tiêu sao cho mỗi người đều đóng góp đủ. (Nghĩa 1)
- Anh ta đã bổ bán công việc cho từng người, giúp việc gì cũng xong xuôi. (Nghĩa 2)
- Chúng tôi phải bổ bán nhau những công việc vặt trong suốt buổi sáng. (Nghĩa 2)
- Mẹ bổ bán công việc cho các con để chuẩn bị cho bữa cơm tối. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Bỗ bã là từ láy hay từ ghép?
- Bổi hổi là từ láy hay từ ghép?
- Bòng bong là từ láy hay từ ghép?
- Bộn bàng là từ láy hay từ ghép?
- Bôi bác là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm