Bổ bán


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1.  Chia từng phần để bắt phải đóng góp cho đủ số lượng cần thiết.

VD: Mỗi người trong nhóm phải bổ bán công việc để hoàn thành đúng tiến độ.

2. Cử làm việc gì đó.

VD: Bổ bán người tài đức làm việc cho nước nhà.

Đặt câu với từ Bổ bán:

  • Chúng tôi đã phải bổ bán tiền quỹ để mỗi người đóng góp đủ phần của mình. (Nghĩa 1)
  • Khi làm bài tập nhóm, cô giáo yêu cầu chúng tôi bổ bán công việc cho hợp lý. (Nghĩa 1)
  • Họ quyết định bổ bán các khoản chi tiêu sao cho mỗi người đều đóng góp đủ. (Nghĩa 1)
  • Anh ta đã bổ bán công việc cho từng người, giúp việc gì cũng xong xuôi. (Nghĩa 2)
  • Chúng tôi phải bổ bán nhau những công việc vặt trong suốt buổi sáng. (Nghĩa 2)
  • Mẹ bổ bán công việc cho các con để chuẩn bị cho bữa cơm tối. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm