Bí bơ


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Sàm sỡ, thiếu đứng đắn, nghiêm chỉnh, trong quan hệ, cư xử

VD: Không được bí bơ với phụ nữ.

Đặt câu với từ Bí bơ:

  • Anh ta bị chỉ trích vì thái độ bí bơ với đồng nghiệp nữ.
  • Một số kẻ hay lợi dụng đám đông để bí bơ người khác.
  • Cô ấy cảm thấy khó chịu khi bị người lạ bí bơ tại bữa tiệc.
  • Những hành vi bí bơ nơi công cộng cần bị lên án mạnh mẽ.
  • Hắn ta luôn tìm cơ hội bí bơ phụ nữ ở chỗ đông người.

Các từ láy có nghĩa tương tự: sàm sỡ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm