Bô bô>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (Cách nói năng) lớn tiếng tự nhiên, không cần gìn giữ ý tứ.
VD: Nói bô bô.
Đặt câu với từ Bô bô:
- Cậu bé bô bô kể chuyện ở lớp khiến cả phòng phải chú ý.
- Anh ấy luôn nói bô bô, không quan tâm đến việc có làm phiền người khác hay không.
- Cô ấy bô bô ca ngợi món ăn mà không để ý đến những người xung quanh.
- Chị ấy nói bô bô về chuyện gia đình, không để ý gì đến không khí xung quanh.
- Mỗi lần họp, anh ta lại bô bô ý kiến mà không chịu lắng nghe người khác.
Bình luận
Chia sẻ
- Bông bênh là từ láy hay từ ghép?
- Bồ bồ là từ láy hay từ ghép?
- Bóp bép là từ láy hay từ ghép?
- Bọp bẹp là từ láy hay từ ghép?
- Bệu xệu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm