Bô bô


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Cách nói năng) lớn tiếng tự nhiên, không cần gìn giữ ý tứ.

VD: Nói bô bô.

Đặt câu với từ Bô bô:

  • Cậu bé bô bô kể chuyện ở lớp khiến cả phòng phải chú ý.
  • Anh ấy luôn nói bô bô, không quan tâm đến việc có làm phiền người khác hay không.
  • Cô ấy bô bô ca ngợi món ăn mà không để ý đến những người xung quanh.
  • Chị ấy nói bô bô về chuyện gia đình, không để ý gì đến không khí xung quanh.
  • Mỗi lần họp, anh ta lại bô bô ý kiến mà không chịu lắng nghe người khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm