Buồn bã>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có tâm trạng hoặc có tính chất buồn
VD: Dáng điệu buồn bã.
Đặt câu với từ Buồn bã:
- Anh ta buồn bã vì bị mất việc.
- Con chó buồn bã khi chủ đi vắng.
- Cô bé buồn bã khi không được chơi cùng bạn.
- Ông ấy trông có vẻ buồn bã khi nhắc đến quá khứ.
- Mọi người buồn bã khi nghe tin về vụ tai nạn.

