Bải hải>
Phụ từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Tiếng kêu la) tỏ vẻ hoảng sợ
VD: Bà Tư la lên bải hải.
Đặt câu với từ Bải hải:
- Cô ấy bải hải khi nhìn thấy con rắn bò qua chân mình.
- Nghe tiếng bải hải từ trong nhà, tôi vội vàng chạy vào xem có chuyện gì.
- Anh ta bải hải chạy ra khỏi phòng, mặt mày tái mét vì hoảng sợ.
- Bà mẹ hét lên một tiếng bải hải khi thấy đứa con bị ngã.
- Tiếng bải hải vọng lại từ trong khu rừng khiến mọi người hoang mang.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bài hãi
Bình luận
Chia sẻ
- Bạn bè là từ láy hay từ ghép?
- Bài hãi là từ láy hay từ ghép?
- Bằng nhằng là từ láy hay từ ghép?
- Bẩy rẩy là từ láy hay từ ghép?
- Bây bả là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm