Bây bả>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Cách nói năng) sống sượng và trâng tráo đến mức suồng sã, thô thiển.
VD: Nói năng bây bả
Đặt câu với từ Bây bả:
- Cô ấy nói chuyện bây bả, khiến mọi người xung quanh cảm thấy khó chịu.
- Anh ta có cách bây bả, luôn cãi lại một cách thô thiển.
- Cô ấy bây bả trong từng câu nói, không để ý đến sự tôn trọng người khác.
- Đừng có bây bả như thế, hãy biết giữ phong thái khi giao tiếp.
- Cách bây bả của anh ấy làm bầu không khí trở nên nặng nề.
Bình luận
Chia sẻ
- Bấu xấu là từ láy hay từ ghép?
- Bây bươm là từ láy hay từ ghép?
- Bầy nhầy là từ láy hay từ ghép?
- Bầu bì là từ láy hay từ ghép?
- Bây hây là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm