Bơ thờ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Thẫn thờ, ngớ ngẩn vì tâm trạng không yên.

VD: Cô ấy ngồi bơ thờ cả buổi, mắt nhìn xa xăm mà không nói lời nào.

Đặt câu với từ Bơ thờ:

  • Anh ta bơ thờ sau khi nghe tin buồn từ gia đình.
  • Mặc dù lớp học đã bắt đầu, cô ấy vẫn ngồi bơ thờ, không thể tập trung.
  • Chị ấy bơ thờ cả ngày, không biết phải làm gì với những suy nghĩ lộn xộn trong đầu.
  • Cậu ta bơ thờ, không hiểu gì khi mọi người đang nói về chuyện quan trọng.
  • Sau cuộc trò chuyện, tôi thấy mình bơ thờ, như thể mọi thứ xung quanh đều mơ hồ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm