Bơ thờ>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Thẫn thờ, ngớ ngẩn vì tâm trạng không yên.
VD: Cô ấy ngồi bơ thờ cả buổi, mắt nhìn xa xăm mà không nói lời nào.
Đặt câu với từ Bơ thờ:
- Anh ta bơ thờ sau khi nghe tin buồn từ gia đình.
- Mặc dù lớp học đã bắt đầu, cô ấy vẫn ngồi bơ thờ, không thể tập trung.
- Chị ấy bơ thờ cả ngày, không biết phải làm gì với những suy nghĩ lộn xộn trong đầu.
- Cậu ta bơ thờ, không hiểu gì khi mọi người đang nói về chuyện quan trọng.
- Sau cuộc trò chuyện, tôi thấy mình bơ thờ, như thể mọi thứ xung quanh đều mơ hồ.


- Bùm bụp là từ láy hay từ ghép?
- Bũm thũm là từ láy hay từ ghép?
- Bum búp là từ láy hay từ ghép?
- Bùm sùm là từ láy hay từ ghép?
- Bốp xốp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm