Bè hè>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Lè nhè, cằn hằn gắt gỏng.
VD: Giận ai mà bè hè hoài vậy.
Đặt câu với từ Bè hè:
- Cậu ta cứ bè hè suốt ngày, không chịu nghe lời ai.
- Mỗi lần bị nhắc nhở, cô ấy lại bè hè, cằn nhằn không thôi.
- Anh ấy bắt đầu bè hè khi công việc gặp khó khăn, rất khó chịu.
- Đừng có bè hè nữa, hãy cố gắng làm việc với thái độ tích cực đi!
- Cô ấy bắt đầu bè hè vì không hài lòng với cách tổ chức buổi họp.


- Bẻ bói là từ láy hay từ ghép?
- Bé bỏng là từ láy hay từ ghép?
- Bè nhè là từ láy hay từ ghép?
- Bẻo beo là từ láy hay từ ghép?
- Bậy bạ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm