Bè hè


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Lè nhè, cằn hằn gắt gỏng.

VD: Giận ai mà bè hè hoài vậy.

Đặt câu với từ Bè hè:

  • Cậu ta cứ bè hè suốt ngày, không chịu nghe lời ai.
  • Mỗi lần bị nhắc nhở, cô ấy lại bè hè, cằn nhằn không thôi.
  • Anh ấy bắt đầu bè hè khi công việc gặp khó khăn, rất khó chịu.
  • Đừng có bè hè nữa, hãy cố gắng làm việc với thái độ tích cực đi!
  • Cô ấy bắt đầu bè hè vì không hài lòng với cách tổ chức buổi họp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm