Bầu bán


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chọn bằng cách bỏ phiếu hay biểu quyết (hàm ý chê).

VD: Bày ra trò bầu bán gian lận.

Đặt câu với từ Bầu bán:

  • Mọi quyết định trong cuộc họp đều được bầu bán, nhưng ai cũng nghi ngờ tính công bằng.
  • Những cuộc bầu bán trong công ty thường xuyên bị cho là không công tâm.
  • Cuộc bầu bán này có vẻ chỉ là hình thức, vì mọi người đã được chỉ định từ trước.
  • Họ tổ chức một cuộc bầu bán để chọn đại diện lớp, nhưng kết quả chẳng có gì mới mẻ.
  • Mọi người đều biết cuộc bầu bán này là gian lận, nhưng không ai dám lên tiếng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bàu bán


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm