Bẩy lầy>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Lầy lội, trơn trượt.
VD: Nước ngập bẩy lầy
Đặt câu với từ Bẩy lầy:
- Đoạn đường này thật bẩy lầy, tôi phải đi cẩn thận.
- Mưa lớn khiến con đường bẩy lầy, đi lại rất khó khăn.
- Mấy ngày nay, nước ngập bẩy lầy, mọi người phải tránh khu vực này.
- Sau trận mưa, sân chơi trở nên bẩy lầy và đầy bùn.
- Nơi đó bẩy lầy, rất dễ bị trượt ngã nếu không cẩn thận.


- Bè he là từ láy hay từ ghép?
- Bét be là từ láy hay từ ghép?
- Bẻ bót là từ láy hay từ ghép?
- Bấy nhấy là từ láy hay từ ghép?
- Bẻ bai là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm