Bạn bè


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Những người bạn nói chung.

VD: Bạn bè thân thiết.

Đặt câu với từ Bạn bè:

  • Tôi rất may mắn vì có những người bạn bè tuyệt vời luôn bên cạnh giúp đỡ.
  • Những kỷ niệm với bạn bè thời học sinh luôn là những ký ức đẹp nhất.
  • Mỗi khi cảm thấy cô đơn, tôi lại tìm đến bạn bè để chia sẻ tâm sự.
  • Bạn bè là những người luôn chia sẻ niềm vui, nỗi buồn trong cuộc sống.
  • Dù bận rộn đến đâu, tôi luôn cố gắng dành thời gian gặp gỡ bạn bè.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bè bạn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm