Bằng bặn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bằng và đều nhau.
VD: Hàng rào được cắt xén bằng bặn.
Đặt câu với từ Bằng bặn:
- Bức tường được xây dựng bằng bặn, các viên gạch xếp đều và ngay ngắn.
- Hàng rào của khu vườn được cắt xén bằng bặn, nhìn rất đẹp mắt.
- Những cây cột được trồng bằng bặn, cách đều nhau và thẳng tắp.
- Dãy bàn trong lớp được sắp xếp bằng bặn, mỗi bàn cách nhau một khoảng vừa phải.
- Các khối đá được xếp bằng bặn, tạo thành một con đường mòn vững chắc.
Bình luận
Chia sẻ
- Bấm bo là từ láy hay từ ghép?
- Bận bã là từ láy hay từ ghép?
- Bấn bít là từ láy hay từ ghép?
- Bập bung là từ láy hay từ ghép?
- Bâu xâu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm