Bằng bặn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bằng và đều nhau.

VD: Hàng rào được cắt xén bằng bặn.

Đặt câu với từ Bằng bặn:

  • Bức tường được xây dựng bằng bặn, các viên gạch xếp đều và ngay ngắn.
  • Hàng rào của khu vườn được cắt xén bằng bặn, nhìn rất đẹp mắt.
  • Những cây cột được trồng bằng bặn, cách đều nhau và thẳng tắp.
  • Dãy bàn trong lớp được sắp xếp bằng bặn, mỗi bàn cách nhau một khoảng vừa phải.
  • Các khối đá được xếp bằng bặn, tạo thành một con đường mòn vững chắc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm