Bệu bạo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Mếu máo.
VD: Cô bé bệu bạo khi bị mẹ la vì làm vỡ chiếc bát.
Đặt câu với từ Bệu bạo:
- Cậu ta bệu bạo suốt cả buổi sáng, vẻ mặt khóc lóc không ngừng.
- Mỗi khi gặp chuyện buồn, cô ấy lại bệu bạo như sắp khóc.
- Anh ấy bệu bạo khi nghe tin xấu về sức khỏe của người thân.
- Con mèo bị chủ mắng cũng bệu bạo, đôi mắt rưng rưng nước.
- Cô bé nhìn mẹ bằng ánh mắt bệu bạo, cố gắng ngừng khóc.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bệu rệu
Bình luận
Chia sẻ
- Bông lông là từ láy hay từ ghép?
- Bổ bán là từ láy hay từ ghép?
- Bỗ bã là từ láy hay từ ghép?
- Bổi hổi là từ láy hay từ ghép?
- Bòng bong là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm