Bệu bạo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Mếu máo.

VD: Cô bé bệu bạo khi bị mẹ la vì làm vỡ chiếc bát.

Đặt câu với từ Bệu bạo:

  • Cậu ta bệu bạo suốt cả buổi sáng, vẻ mặt khóc lóc không ngừng.
  • Mỗi khi gặp chuyện buồn, cô ấy lại bệu bạo như sắp khóc.
  • Anh ấy bệu bạo khi nghe tin xấu về sức khỏe của người thân.
  • Con mèo bị chủ mắng cũng bệu bạo, đôi mắt rưng rưng nước.
  • Cô bé nhìn mẹ bằng ánh mắt bệu bạo, cố gắng ngừng khóc.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bệu rệu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm