Bè sè


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Bề sề, rộng chiều ngang và thấp; bè bè.

VD: Tán cây bè sè.

2. Lè tè

VD: Mái nhà thấp bè sè.

Đặt câu với từ Bè sè:

  • Chiếc bàn này bè sè, quá rộng và thấp, không hợp với không gian phòng khách. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy không thích chiếc giỏ bè sè, vì nó quá thô và khó mang theo. (Nghĩa 1)
  • Ngôi nhà cũ có mái bè sè, khiến nó trông kém thẩm mỹ và không vững chãi. (Nghĩa 1)
  • Cây cỏ trong vườn mọc bè sè, không theo hàng lối gì cả. (Nghĩa 2)
  • Chiếc áo của cô ấy bị bè sè, quá dài và rộng, trông không gọn gàng. (Nghĩa 2)
  • Những ngọn nến cháy bè sè, ánh sáng mờ ảo khiến không gian trở nên u ám. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm