Bằng bẵng


Tính từ

Từ láy toàn bộ

Nghĩa: Rất xa, rất lâu và không có tin tức.

VD: Đi xa bằng bẵng mà chẳng một lời từ biệt.

Đặt câu với từ Bằng bẵng:

  • Cô ấy mất tích từ lúc đó, xa bằng bẵng không ai biết tin gì nữa.
  • Xa nhà bằng bẵng đã mấy năm, tôi mới có dịp trở về thăm.
  • Bạn bè đã đi xa bằng bẵng, không còn ai liên lạc với nhau nữa.
  • Từ hôm ấy, anh ấy bỏ đi xa bằng bẵng, chẳng ai hay biết anh ở đâu.
  • Mọi người đã đi xa bằng bẵng, không ai còn nghe tin gì về họ nữa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm