Bằng bẵng>
Tính từ
Từ láy toàn bộ
Nghĩa: Rất xa, rất lâu và không có tin tức.
VD: Đi xa bằng bẵng mà chẳng một lời từ biệt.
Đặt câu với từ Bằng bẵng:
- Cô ấy mất tích từ lúc đó, xa bằng bẵng không ai biết tin gì nữa.
- Xa nhà bằng bẵng đã mấy năm, tôi mới có dịp trở về thăm.
- Bạn bè đã đi xa bằng bẵng, không còn ai liên lạc với nhau nữa.
- Từ hôm ấy, anh ấy bỏ đi xa bằng bẵng, chẳng ai hay biết anh ở đâu.
- Mọi người đã đi xa bằng bẵng, không ai còn nghe tin gì về họ nữa.


- Bắng nhắng là từ láy hay từ ghép?
- Bấm búi là từ láy hay từ ghép?
- Bặc hặc là từ láy hay từ ghép?
- Băm bổ là từ láy hay từ ghép?
- Bâm biếm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm