Bịn rịn>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Còn dùng dằng lưu luyến không muốn chia tay với người ở lại.
VD: Phút chia tay bịn rịn.
Đặt câu với từ Bịn rịn:
- Cô bé bịn rịn không muốn rời xa mẹ khi lên xe buýt đi học.
- Anh ấy bịn rịn mãi không chịu rời khỏi nhà người bạn cũ.
- Mẹ nhìn con bịn rịn, lòng đầy lưu luyến khi chuẩn bị lên đường công tác.
- Cậu bé bịn rịn đứng ở cửa, không muốn chia tay với những người bạn thân.
- Chị ấy bịn rịn mãi trước khi lên máy bay, không muốn rời xa gia đình.


- Bịu xịu là từ láy hay từ ghép?
- Bồm bộp là từ láy hay từ ghép?
- Bon chon là từ láy hay từ ghép?
- Bềnh bềnh là từ láy hay từ ghép?
- Binh rinh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm