Bùng binh>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Quảng trường, nơi là tụ điểm của nhiều ngả đường tỏa đi các hướng.
VD: Chúng ta có thể tìm thấy bùng binh ở các trung tâm đô thị lớn.
2. Vật bằng đất nung, giống cái lọ, bụng phình và rỗng, miệng kín, chỉ có một kẽ hở để bỏ tiền lẻ tiết kiệm.
VD: Các đứa trẻ trong xóm thi nhau dùng bùng binh để tiết kiệm tiền tiêu vặt.
Đặt câu với từ Bùng binh:
- Các phương tiện giao thông thường xuyên đi qua bùng binh vào giờ cao điểm. (Nghĩa 1)
- Bùng binh giúp phân luồng giao thông và giảm thiểu ùn tắc. (Nghĩa 1)
- Mỗi bùng binh thường có một tượng đài hoặc cây xanh để tạo điểm nhấn. (Nghĩa 1)
- Tôi đã mua một chiếc bùng binh đất nung để tiết kiệm tiền cho kỳ nghỉ. (Nghĩa 2)
- Cô ấy bỏ từng đồng xu vào bùng binh mỗi ngày để dành dụm cho tương lai. (Nghĩa 2)
- Chiếc bùng binh được làm thủ công, rất đẹp mắt và tiện lợi cho việc tiết kiệm. (Nghĩa 2)
- Bức bối là từ láy hay từ ghép?
- Cành cạnh là từ láy hay từ ghép?
- Bướng bỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Bưởi rưởi là từ láy hay từ ghép?
- Bươn bả là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm