Bập bùng


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình, Từ láy tượng thanh

Nghĩa:

1. Ngọn lửa cháy nhìn thấy từ xa, mạnh không đều, lúc bốc cao, lúc hạ thấp, lúc bừng sáng lúc tối đi

VD: Ngọn đuốc bập bùng cháy trong đêm.

2. (Tiếng trống, tiếng đàn) khi vang to khi nhỏ nhẹ một cách nhịp nhàng đều đặn

VD: Tiếng trống bập bùng trong đêm hội.

Đặt câu với từ Bập bùng:

  • Ngọn lửa bập bùng giữa rừng núi.
  • Ánh đèn lồng bập bùng trong đêm hội.
  • Âm thanh của chiếc đàn bập bùng khắp đêm hội.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm