Bập bẹ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (nói năng) chưa sõi, chưa lưu loát do mới tập hoặc mới học nói

   VD: Em bé nói chuyện bập bẹ.

Đặt câu với từ Bập bẹ:

  • Em bé bắt đầu bập bẹ gọi "mẹ".
  • Cháu tôi vừa bập bẹ tập đếm số.
  • Cô ấy bập bẹ học những từ tiếng Anh cơ bản.
  • Bé con bập bẹ hát theo bài nhạc thiếu nhi.
  • Anh nghe con bập bẹ nói và cười không ngớt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm