Bà bợt>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Da) bị bở ra, bợt màu, do bị ngấm nước lâu.
VD: Đồng trũng đất chua bà bợt cả đôi chân.
Đặt câu với từ Bà bợt:
- Chiếc khăn tay này bị bà bợt vì bị ướt lâu ngày trong túi áo.
- Những tấm biển quảng cáo ngoài trời bị bà bợt, nhạt màu vì ngấm nước suốt mấy ngày trời.
- Dưới tác động của nước biển, làn da của ngư dân bị bà bợt, mất đi vẻ mịn màng ban đầu.
- Cả hai chân cô ấy bà bợt vì phải đi dưới mưa suốt mấy tiếng đồng hồ, da chân nhợt nhạt và mềm yếu.
- Da của chiếc ghế sô pha bị bà bợt, không còn mềm mịn như trước nữa.


- Ba bớp là từ láy hay từ ghép?
- Bã chã là từ láy hay từ ghép?
- Bã bời là từ láy hay từ ghép?
- Bã rã là từ láy hay từ ghép?
- Bải hoải là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm