Bâu nhâu


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tụ lại xúm vào bám theo với số lượng nhiều và lộn xộn.

VD: Bâu nhâu như đàn ruồi.

Đặt câu với từ Bâu nhâu:

  • Người dân bâu nhâu trước cửa hàng, chờ đến lượt mua hàng.
  • Những con ruồi bâu nhâu quanh miếng bánh, làm ai cũng khó chịu.
  • Các phóng viên bâu nhâu xung quanh ngôi sao nổi tiếng, không còn lối đi.
  • Đám đông bâu nhâu ở cổng trường, chờ đón các thí sinh thi vào lớp 10.
  • Những con chim bâu nhâu quanh cây, kêu líu lo suốt cả buổi sáng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bâu xâu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm