Bâu nhâu>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Tụ lại xúm vào bám theo với số lượng nhiều và lộn xộn.
VD: Bâu nhâu như đàn ruồi.
Đặt câu với từ Bâu nhâu:
- Người dân bâu nhâu trước cửa hàng, chờ đến lượt mua hàng.
- Những con ruồi bâu nhâu quanh miếng bánh, làm ai cũng khó chịu.
- Các phóng viên bâu nhâu xung quanh ngôi sao nổi tiếng, không còn lối đi.
- Đám đông bâu nhâu ở cổng trường, chờ đón các thí sinh thi vào lớp 10.
- Những con chim bâu nhâu quanh cây, kêu líu lo suốt cả buổi sáng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bâu xâu


- Bầu bầu là từ láy hay từ ghép?
- Bận bịu là từ láy hay từ ghép?
- Bấn bíu là từ láy hay từ ghép?
- Bải hải là từ láy hay từ ghép?
- Bạn bè là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm