Bề bộn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. có nhiều thứ và trong tình trạng lộn xộn
VD: Căn phòng bề bộn.
2. quá nhiều việc và bận rộn
VD: Công việc bề bộn.
Đặt câu với từ Bề bộn:
- Đồ đạc trong nhà bề bộn khắp nơi. (nghĩa 1)
- Bàn học của tôi lúc nào cũng bề bộn. (nghĩa 1)
- Phòng bếp trông rất bề bộn sau bữa ăn. (nghĩa 1)
- Anh ấy than thở vì công việc bề bộn. (nghĩa 2)
- Khi Tết đến, ai cũng bề bộn. (nghĩa 2)
- Hôm nay lịch trình bề bộn từ sáng đến tối. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: bộn bề
Bình luận
Chia sẻ
- Bép xép là từ láy hay từ ghép?
- Bệ vệ là từ láy hay từ ghép?
- Bềnh bồng là từ láy hay từ ghép?
- Bì bà bì bõm là từ láy hay từ ghép?
- Bĩ bàng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm