Bề bộn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. có nhiều thứ và trong tình trạng lộn xộn

   VD: Căn phòng bề bộn.

2. quá nhiều việc và bận rộn

   VD: Công việc bề bộn.

Đặt câu với từ Bề bộn:

  • Đồ đạc trong nhà bề bộn khắp nơi. (nghĩa 1)
  • Bàn học của tôi lúc nào cũng bề bộn. (nghĩa 1)
  • Phòng bếp trông rất bề bộn sau bữa ăn. (nghĩa 1)
  • Anh ấy than thở vì công việc bề bộn. (nghĩa 2)
  • Khi Tết đến, ai cũng bề bộn. (nghĩa 2)
  • Hôm nay lịch trình bề bộn từ sáng đến tối. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: bộn bề


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm