Bấy nhấy


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Bầy nhầy

VD: Miếng thịt bấy nhấy.

2. Bấy bớt, còn yếu sức, vừa khỏi bệnh chưa phục hồi sức khỏe.

VD: Vừa khỏi bệnh, trong người còn bấy nhấy lắm.

Đặt câu với từ Bấy nhấy:

  • Cô ấy lắc đầu, bộ đồ bấy nhấy không thể mặc được nữa. (Nghĩa 1)
  • Sau cơn mưa, con đường trở nên bấy nhấy, khó đi lại. (Nghĩa 1)
  • Mấy chiếc bánh bị vỡ ra, bấy nhấy chẳng còn hình dáng gì nữa. (Nghĩa 1)
  • Sau cơn sốt, cô ấy vẫn còn bấy nhấy, chưa đủ sức khỏe để làm việc. (Nghĩa 2)
  • Cậu bé trông bấy nhấy, vẫn chưa phục hồi hoàn toàn sau bệnh. (Nghĩa 2)
  • Mặc dù đã khỏi bệnh, anh ấy vẫn cảm thấy bấy nhấy và mệt mỏi. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm