Bổi hổi


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có cảm giác xúc động hồi hộp khi nhớ lại hoặc nghĩ đến.

VD: Mỗi lần nhớ lại kỷ niệm xưa, lòng tôi lại bổi hổi xúc động.

Đặt câu với từ Bổi hổi:

  • Khi nghe tin tức về người bạn cũ, tôi cảm thấy bổi hổi trong lòng.
  • Cảnh tượng buổi lễ tốt nghiệp vẫn khiến tôi bổi hổi mỗi khi nghĩ lại.
  • Lòng tôi bổi hổi khi nhận được thư từ người thân ở xa.
  • Anh ấy bổi hổi nhìn lại những tấm ảnh cũ, nhớ về thời niên thiếu.
  • Cảm giác bổi hổi như ùa về khi cô ấy nhắc lại câu chuyện cũ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bồi hồi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm