Bổi hổi>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Có cảm giác xúc động hồi hộp khi nhớ lại hoặc nghĩ đến.
VD: Mỗi lần nhớ lại kỷ niệm xưa, lòng tôi lại bổi hổi xúc động.
Đặt câu với từ Bổi hổi:
- Khi nghe tin tức về người bạn cũ, tôi cảm thấy bổi hổi trong lòng.
- Cảnh tượng buổi lễ tốt nghiệp vẫn khiến tôi bổi hổi mỗi khi nghĩ lại.
- Lòng tôi bổi hổi khi nhận được thư từ người thân ở xa.
- Anh ấy bổi hổi nhìn lại những tấm ảnh cũ, nhớ về thời niên thiếu.
- Cảm giác bổi hổi như ùa về khi cô ấy nhắc lại câu chuyện cũ.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bồi hồi
Bình luận
Chia sẻ
- Bòng bong là từ láy hay từ ghép?
- Bộn bàng là từ láy hay từ ghép?
- Bôi bác là từ láy hay từ ghép?
- Bìu díu là từ láy hay từ ghép?
- Bòn bon là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm