Bận bã


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bận.

VD: Công việc bận bã.

Đặt câu với từ Bận bã:

  • Cô ấy luôn bận bã, chẳng có thời gian rảnh.
  • Mỗi lần về nhà, tôi lại cảm thấy bận bã vì đống việc chưa làm.
  • Anh ấy bận bã suốt tuần, không có cơ hội nghỉ ngơi.
  • Công ty đang trong mùa cao điểm, ai cũng bận bã.
  • Từ sáng đến tối, tôi cứ bận bã mãi với những công việc chưa xong.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm