Bận bã>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bận.
VD: Công việc bận bã.
Đặt câu với từ Bận bã:
- Cô ấy luôn bận bã, chẳng có thời gian rảnh.
- Mỗi lần về nhà, tôi lại cảm thấy bận bã vì đống việc chưa làm.
- Anh ấy bận bã suốt tuần, không có cơ hội nghỉ ngơi.
- Công ty đang trong mùa cao điểm, ai cũng bận bã.
- Từ sáng đến tối, tôi cứ bận bã mãi với những công việc chưa xong.


- Bấn bít là từ láy hay từ ghép?
- Bập bung là từ láy hay từ ghép?
- Bâu xâu là từ láy hay từ ghép?
- Bẩng tâng là từ láy hay từ ghép?
- Bào bọt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm