Bí beng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Rối tung, lộn xộn, không có quy củ, trật tự

VD: Công việc của nhà máy dạo này bí beng quá.

Đặt câu với từ Bí beng:

  • Sau một ngày dọn dẹp, căn phòng vẫn còn bí beng lắm.
  • Kế hoạch tổ chức sự kiện bị thay đổi liên tục, khiến mọi thứ bí beng.
  • Đội ngũ quản lý làm việc không thống nhất nên mọi thứ trở nên bí beng.
  • Văn phòng chất đầy giấy tờ, nhìn bí beng không chịu nổi.
  • Dạo này việc kinh doanh của anh ta bí beng, không đâu vào đâu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lộn xộn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm