Bí beng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Rối tung, lộn xộn, không có quy củ, trật tự
VD: Công việc của nhà máy dạo này bí beng quá.
Đặt câu với từ Bí beng:
- Sau một ngày dọn dẹp, căn phòng vẫn còn bí beng lắm.
- Kế hoạch tổ chức sự kiện bị thay đổi liên tục, khiến mọi thứ bí beng.
- Đội ngũ quản lý làm việc không thống nhất nên mọi thứ trở nên bí beng.
- Văn phòng chất đầy giấy tờ, nhìn bí beng không chịu nổi.
- Dạo này việc kinh doanh của anh ta bí beng, không đâu vào đâu.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lộn xộn


- Bí bơ là từ láy hay từ ghép?
- Bí xí là từ láy hay từ ghép?
- Bia lia là từ láy hay từ ghép?
- Biền biệt là từ láy hay từ ghép?
- Bí be là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm