Bê bết


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Bị dây dính nhiều và bết lại thành từng vệt, từng đám ở khắp mọi chỗ.

VD: Bùn đất bê bết khắp người.

2. (Công việc) kéo dây ra nhiều ngày, tiến triển chậm chạp, ít hiệu quả.

VD: Việc làm ăn ngày càng bê bết.

Đặt câu với từ Bê bết:

  • Sau khi ăn kem, mặt của cậu bé bê bết, kem vương vãi khắp nơi. (Nghĩa 1)
  • Đôi giày của cô ấy bê bết bùn sau cơn mưa. (Nghĩa 1)
  • Bàn tay anh ta bê bết sơn, không thể chạm vào gì được. (Nghĩa 1)
  • Dự án này làm bê bết suốt cả tuần mà vẫn chưa xong. (Nghĩa 2)
  • Công việc sửa chữa nhà cửa cứ bê bết, chẳng ai hoàn thành đúng tiến độ. (Nghĩa 2)
  • Cuộc họp kéo dài suốt ngày, nhưng mọi thứ vẫn bê bết, chẳng có kết quả gì. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm