Bết bát


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Bê bết, nhiều khó khăn.

VD: Làm ăn bết bát.

2. Lôi thôi, nhếch nhác xuềnh xoàng.

VD: Ăn bận bết bát.

Đặt câu với từ Bết bát:

  • Công ty của anh ấy hiện tại đang gặp tình hình bết bát, không có lợi nhuận. (Nghĩa 1)
  • Kết quả kỳ thi của cô ấy thật bết bát, chỉ đạt điểm thấp ở mọi môn. (Nghĩa 1)
  • Sau cơn bão, tình hình ở làng trở nên bết bát, mọi thứ đều bị hư hại nặng nề. (Nghĩa 1)
  • Bộ đồ của anh ấy hôm nay thật bết bát, lấm bẩn và nhăn nhúm. (Nghĩa 2)
  • Căn phòng sau một tuần không dọn dẹp trông thật bết bát, đồ đạc vứt lung tung. (Nghĩa 2)
  • Mái tóc của cô ấy sáng nay bết bát, rối tung như chưa chải. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm