Bết bát>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Bê bết, nhiều khó khăn.
VD: Làm ăn bết bát.
2. Lôi thôi, nhếch nhác xuềnh xoàng.
VD: Ăn bận bết bát.
Đặt câu với từ Bết bát:
- Công ty của anh ấy hiện tại đang gặp tình hình bết bát, không có lợi nhuận. (Nghĩa 1)
- Kết quả kỳ thi của cô ấy thật bết bát, chỉ đạt điểm thấp ở mọi môn. (Nghĩa 1)
- Sau cơn bão, tình hình ở làng trở nên bết bát, mọi thứ đều bị hư hại nặng nề. (Nghĩa 1)
- Bộ đồ của anh ấy hôm nay thật bết bát, lấm bẩn và nhăn nhúm. (Nghĩa 2)
- Căn phòng sau một tuần không dọn dẹp trông thật bết bát, đồ đạc vứt lung tung. (Nghĩa 2)
- Mái tóc của cô ấy sáng nay bết bát, rối tung như chưa chải. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Bõ bèn là từ láy hay từ ghép?
- Bo bo là từ láy hay từ ghép?
- Bóng bánh là từ láy hay từ ghép?
- Bốc bải là từ láy hay từ ghép?
- Bổm bảm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm