Bon bon


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (xe cộ chạy) nhanh và êm, tựa như lướt trên đường, rất bon

   VD: Chiếc ô tô bon bon chạy.

Đặt câu với từ Bon bon:

  • Chiếc xe mới bon bon trên con đường vắng.
  • Anh lái xe bon bon qua các con phố.
  • Chiếc xe thể thao bon bon trên đường cao tốc.
  • Cô ấy thích lái chiếc ô tô bon bon trên những con đường đất đỏ.
  • Mỗi sáng, chiếc xe buýt bon bon đi qua cánh đồng yên bình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm