Bây bươm


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Làm dây bẩn bừa bãi

VD: Căn phòng bây bươm, đồ đạc vứt lung tung khắp nơi.

Đặt câu với từ Bây bươm:

  • Anh ấy làm việc bây bươm, không quan tâm đến sự gọn gàng.
  • Mọi thứ trên bàn đều bây bươm, không có gì ngăn nắp.
  • Cô ấy luôn để sách vở bây bươm, không bao giờ sắp xếp lại.
  • Bếp sau khi nấu ăn xong thật bây bươm, đầy dầu mỡ và bát đĩa.
  • Công ty của họ bây bươm, giấy tờ lộn xộn khắp nơi, không có tổ chức.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm