Bây bươm>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Làm dây bẩn bừa bãi
VD: Căn phòng bây bươm, đồ đạc vứt lung tung khắp nơi.
Đặt câu với từ Bây bươm:
- Anh ấy làm việc bây bươm, không quan tâm đến sự gọn gàng.
- Mọi thứ trên bàn đều bây bươm, không có gì ngăn nắp.
- Cô ấy luôn để sách vở bây bươm, không bao giờ sắp xếp lại.
- Bếp sau khi nấu ăn xong thật bây bươm, đầy dầu mỡ và bát đĩa.
- Công ty của họ bây bươm, giấy tờ lộn xộn khắp nơi, không có tổ chức.

