Bủn nhủn>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Ở trạng thái cơ thể như bị rã rời ra, không còn sức để cử động nữa do quá mệt mỏi hoặc quá sợ hãi.
VD: Cả người bủn nhủn vì cảm giác lạnh lẽo và kiệt sức.
Đặt câu với từ Bủn nhủn:
- Sau một ngày làm việc vất vả, tôi cảm thấy bủn nhủn không đứng dậy nổi.
- Cả người cô ấy bủn nhủn vì quá sợ hãi khi nghe tiếng động lạ.
- Sau trận chạy marathon, đôi chân tôi bủn nhủn không thể bước thêm bước nào.
- Cô bé bủn nhủn ngồi xuống đất vì không thể tiếp tục sau cơn hoảng loạn.
- Anh ta bủn nhủn, toàn thân không còn sức lực sau khi bị ngã.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bủn rủn


- Bùm bũm là từ láy hay từ ghép?
- Bùm tum là từ láy hay từ ghép?
- Bù bịt là từ láy hay từ ghép?
- Bùm bụm là từ láy hay từ ghép?
- Bù lu bù loa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm