Bào bọt


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cồn cào

VD: Cơn đói bào bọt khiến tôi không thể tập trung vào công việc.

Đặt câu với từ Bào bọt:

  • Sau khi thức dậy, bụng tôi bào bọt vì chưa kịp ăn sáng.
  • Cái nóng oi ả làm tôi cảm thấy bào bọt trong người, khát khô cổ họng.
  • Tiếng khóc của đứa trẻ khiến tôi cảm thấy bào bọt trong lòng, không thể làm ngơ.
  • Nỗi lo lắng về kỳ thi sắp tới khiến tâm trạng tôi bào bọt suốt ngày.
  • Cảm giác bào bọt trong dạ dày khiến tôi không thể nghĩ ngợi gì, chỉ muốn ăn ngay lập tức.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm