Bồng bột>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: sôi nổi, hăng hái, nhưng thiếu chín chắn, không lâu bền
VD: Tuổi trẻ bồng bột.
Đặt câu với từ Bồng bột:
- Anh ấy đã có quyết định bồng bột và phải chịu hậu quả.
- Tuổi trẻ thường hay bồng bột và dễ phạm sai lầm.
- Vì quá bồng bột, cô ấy bỏ ngang việc học để đi làm.
- Hành động bồng bột lúc đó khiến tôi hối hận mãi về sau.
- Cô ấy xin lỗi vì đã hành động bồng bột và thiếu suy xét.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bộp chộp, hấp tấp


- Bỡ ngỡ là từ láy hay từ ghép?
- Bộp chộp là từ láy hay từ ghép?
- Bơ phờ là từ láy hay từ ghép?
- Bơ vơ là từ láy hay từ ghép?
- Bờm xờm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm