Bầm bầm>
Tính từ
Từ láy toàn bộ
Nghĩa: (Tiếng súng nổ) mạnh và trầm, kéo dài từng tràng liên tiếp.
VD: Súng nổ nghe bầm bầm.
Đặt câu với từ Bầm bầm:
- Những tiếng súng bầm bầm không ngừng phát ra, khiến mọi người hoang mang.
- Tiếng súng bầm bầm kéo dài suốt cả đêm, không ai dám rời khỏi nơi trú ẩn.
- Khi trận đấu bắt đầu, tiếng súng bầm bầm vang dội khắp vùng chiến sự.
- Tiếng súng bầm bầm vọng lại từ phía xa, báo hiệu rằng một cuộc tấn công đã bắt đầu.
- Dưới ánh sáng mờ mịt, tiếng súng bầm bầm cứ liên tiếp vang lên, phá vỡ sự yên tĩnh của đêm tối.


- Băng xăng là từ láy hay từ ghép?
- Bấm bách là từ láy hay từ ghép?
- Băng băng là từ láy hay từ ghép?
- Bấc bết là từ láy hay từ ghép?
- Bậm bạch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm