Bẹo nhẹo


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Bèo nhèo

VD: Da thịt bẹo nhẹo

Đặt câu với từ Bẹo nhẹo:

  • Chiếc áo của cô ấy đã cũ và bẹo nhẹo, không còn đẹp như trước.
  • Món canh này nấu quá lâu, giờ đã bẹo nhẹo và không còn ngon.
  • Cái bánh bị để lâu nên trở nên bẹo nhẹo, không còn giòn nữa.
  • Cậu bé ăn xong bữa cơm, để lại đĩa thức ăn bẹo nhẹo và không còn hấp dẫn.
  • Cô ấy không thích ăn rau đã bị bẹo nhẹo, trông rất mất cảm giác ngon miệng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm