Bẹo nhẹo>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Bèo nhèo
VD: Da thịt bẹo nhẹo
Đặt câu với từ Bẹo nhẹo:
- Chiếc áo của cô ấy đã cũ và bẹo nhẹo, không còn đẹp như trước.
- Món canh này nấu quá lâu, giờ đã bẹo nhẹo và không còn ngon.
- Cái bánh bị để lâu nên trở nên bẹo nhẹo, không còn giòn nữa.
- Cậu bé ăn xong bữa cơm, để lại đĩa thức ăn bẹo nhẹo và không còn hấp dẫn.
- Cô ấy không thích ăn rau đã bị bẹo nhẹo, trông rất mất cảm giác ngon miệng.
Bình luận
Chia sẻ
- Bẻo lẻo là từ láy hay từ ghép?
- Bè hè là từ láy hay từ ghép?
- Bẻ bói là từ láy hay từ ghép?
- Bé bỏng là từ láy hay từ ghép?
- Bè nhè là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm