Bùng bung


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Âm thanh) nhỏ và trầm dục nhưng có âm vang đều đặn.

VD: Tiếng trống bùng bung vang lên từ xa, tạo nên không khí rộn ràng.

Đặt câu với từ Bùng bung:

  • Gió thổi qua khe cửa, phát ra âm thanh bùng bung nhẹ nhàng.
  • Tiếng nhạc bùng bung trong không gian yên tĩnh khiến tâm hồn tôi bình yên.
  • Những tiếng thùng thùng bùng bung của cơn mưa làm tôi cảm thấy thư giãn.
  • Đoàn tàu chạy qua, tiếng bánh xe bùng bung vang lên đều đặn.
  • Lửa cháy trong bếp phát ra tiếng bùng bung trầm, như lời thì thầm của đêm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm